舞う [Vũ]
まう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

nhảy múa

🔗 踊る

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

xoay tròn (trong gió); bay lượn (xung quanh); xoáy; bay; vòng quanh; quay vòng

JP: ヒラヒラとさくらはなっている。もうお花見はなみ季節きせつわりだな。

VI: Hoa anh đào đang bay lả tả. Mùa ngắm hoa đã gần kết thúc rồi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かぜでほこりがっていた。
Bụi đã bay mù mịt vì gió.
秋風あきかぜのようだ。
Như những chiếc lá bay trong gió thu.
とおりに、はたっている。
Trên đường, cờ đang phất phới.
にわでくるくるっていた。
Lá cây đang xoay tròn trong khu vườn.
空気くうきちゅうにはほこりがたくさんっています。
Không khí đầy bụi.
ひとのこえ不気味ぶきみごえ漆黒しっこくはねにくついば姿すがたなどから、からす不幸ふこうりる不吉ふきつとりとして世界せかいられています。
Quạ được biết đến trên toàn thế giới như một loài chim xui xẻo mang đến bất hạnh, với tiếng kêu giống tiếng người đáng sợ, bộ lông đen nhánh và hình ảnh chúng đang mổ xác thối.

Hán tự

nhảy múa; bay lượn; xoay vòng

Từ liên quan đến 舞う