• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giả
  • Âm On: シャ
  • Âm Kun: もの
  • Bộ Thủ: 老 (Lão)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 38
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

者 là chữ hội ý: gồm 耂 (già) và 日 (ngày), gợi ý nghĩa về người. Nghĩa gốc: “người, kẻ”.