参加者 [Tam Gia Giả]
さんかしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

người tham gia

JP: その部屋へや参加さんかしゃ熱気ねっきでムンムンしていた。

VI: Căn phòng nóng bức vì sự nhiệt tình của các thành viên tham gia.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

初心者しょしんしゃでも参加さんかできますか?
Người mới bắt đầu có thể tham gia được không?
参加さんかしゃだい部分ぶぶん女性じょせいだった。
Phần lớn người tham gia là phụ nữ.
参加さんかしゃのリストはつぎのとおりです。
Danh sách người tham gia như sau.
参加さんかしゃかれ不注意ふちゅういだとめた。
Các thành viên tham gia đã chỉ trích anh ta vì sự bất cẩn.
そのレースには50人ごじゅうにん参加さんかしゃがあった。
Cuộc đua đó có 50 người tham gia.
すべての参加さんかしゃはオリンピックであのようなすごい努力どりょくおこないました。
Tất cả các vận động viên đã nỗ lực tuyệt vời như vậy tại Olympic.
デモの様子ようす参加さんかしゃによってSNSをつうじて実況じっきょうされた。
Các diễn biến của cuộc biểu tình được các tham gia viên cập nhật trực tiếp qua mạng xã hội.
6月ろくがつまつ参加さんかしゃつのったら1週間いっしゅうかんじゃくやく500席ごひゃくせき予約よやくでいっぱいになった。
Cuối tháng 6, chỉ trong chưa đầy một tuần, khoảng 500 chỗ ngồi đã được đặt kín sau khi mở đợt tuyển người tham gia.
経営けいえいじんがどうしてスト参加さんかしゃ要求ようきゅうにあんなに簡単かんたんくっしたのかからない。
Tôi không hiểu tại sao ban quản lý lại dễ dàng nhượng bộ yêu cầu của người tham gia đình công như vậy.
この映像えいぞうは、コミコン2016に参加さんかしたファンのために、とう映画えいが製作せいさくしゃによりつくられたものです。
Đoạn phim này được nhà sản xuất phim tạo ra cho những người hâm mộ tham dự Comic-Con 2016.

Hán tự

Tam tham gia; đi; đến; thăm
Gia thêm; gia tăng; tham gia; bao gồm
Giả người

Từ liên quan đến 参加者