担当者
[Đảm Đương Giả]
たんとうしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
người phụ trách
JP: 合併その他の交渉のために同社は25人の担当者を加えた。
VI: Công ty đã thêm 25 người phụ trách để đàm phán sáp nhập và các thỏa thuận khác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
担当者と代わります。
Tôi sẽ chuyển cho người phụ trách.
私はこの仕組みを知りませんが担当者が説明するでしょう。
Tôi không biết về cơ chế này nhưng người phụ trách sẽ giải thích.
カスタマーサービス担当者とお話しになりたい方は、3を押してください。
Nếu bạn muốn nói chuyện với đại diện dịch vụ khách hàng, hãy nhấn số 3.
調査担当者はどのルートが一番容易に、すなわち一番安上がりに作れるかも、鉄道の推進者にアドバイスしうるであろう。
Người điều tra có thể tư vấn cho nhà phát triển đường sắt về tuyến đường dễ xây dựng nhất, tức là chi phí thấp nhất.
会場に着くと早速担当者に「この絵は将来必ず値が上がる」などとしつこく言われ、契約書にサインしてしまった。
Khi vừa đến địa điểm, tôi ngay lập tức bị người phụ trách nói liên tục rằng "Bức tranh này chắc chắn sẽ tăng giá trong tương lai" và đã ký vào hợp đồng.