• Hán Tự:
  • Hán Việt: Toán
  • Âm On: サン
  • Âm Kun: そろ
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 361
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

算 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 竹 (trúc, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 目 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tính toán”. Về sau dùng để chỉ các phép tính, sự tính toán.