• Hán Tự:
  • Hán Việt: Địch
  • Âm On: テキ
  • Âm Kun: ふえ
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1928
  • Lớp Học: 3
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

笛 là chữ hình thanh: bên trên là bộ 竹 (tre, gợi ý nghĩa liên quan đến nhạc cụ làm từ tre), bên dưới là phần 由 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây sáo”. Về sau dùng để chỉ các loại nhạc cụ thổi.