口笛
[Khẩu Địch]
口ぶえ [Khẩu]
口ぶえ [Khẩu]
くちぶえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
huýt sáo (âm thanh tạo ra bằng môi)
JP: 彼はメロディーを口笛で吹き始めた。
VI: Anh ấy bắt đầu thổi còi theo giai điệu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーは口笛を吹いた。
Mary đã thổi còi.
トムは口笛を吹きました。
Tom đã thổi còi.
マリーが口笛を吹いていた。
Marie đã thổi còi.
彼は歩きながら口笛を吹いた。
Anh ấy đã đi bộ và thổi còi.
トムは口笛を吹き続けた。
Tom tiếp tục thổi sáo.
誰かの口笛が聞こえた。
Tôi nghe thấy tiếng ai đó thổi còi.
口笛の吹き方、知ってる?
Bạn biết cách thổi còi miệng không?
口笛の吹き方ってわかる?
Bạn biết cách thổi còi miệng không?
彼は口笛を吹いて犬を呼んだ。
Anh ấy đã thổi còi gọi con chó.
トムさ、口笛が吹けないんだぜ。
Tom không thổi được còi đâu.