汽笛
[Khí Địch]
きてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
còi hơi nước
JP: 汽車の汽笛で夜明けに目を覚まされた。
VI: Tôi thức dậy vào bình minh vì tiếng còi tàu hỏa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
船は汽笛を鳴らして、埠頭を離れました。
Con tàu đã thổi còi và rời bến.
汽笛が鳴って船はゆっくりと港から離れていった。
Tiếng còi vang lên và con tàu từ từ rời khỏi cảng.
明け方、私たちは蒸気機関車の汽笛で目を覚ました。
Vào bình minh, chúng tôi đã thức dậy bởi tiếng còi của đoàn tàu hơi nước.