牧笛 [Mục Địch]
ぼくてき

Danh từ chung

sáo của người chăn cừu

Hán tự

Mục chăn nuôi; chăm sóc; chăn cừu; cho ăn; đồng cỏ
Địch sáo; kèn clarinet; ống; còi; kèn túi; sáo piccolo