• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lập
  • Âm On: リツ リュウ リットル
  • Âm Kun: た.つ; -た.つ; た.ち-; た.てる; -た.てる; た.て-; たて-; -た.て; -だ.て; -だ.てる
  • Bộ Thủ: 立 (Lập)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 58
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: たち; たっ; たつ; だて; つい
Hiển thị cách viết

Giải thích:

立 là chữ tượng hình: vẽ hình người đứng thẳng. Nghĩa gốc: “đứng, dựng lên”. Về sau dùng để chỉ sự thành lập, thiết lập.