私立 [Tư Lập]
しりつ
わたくしりつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

📝 わたくしりつ nói để tránh nhầm với 市立

tư nhân (cơ sở)

JP: 私立しりつ学校がっこうはどういうかんじですか。

VI: Trường tư thục cảm giác thế nào?

🔗 市立・しりつ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

私立しりつ大学だいがくかずえた。
Số lượng các trường đại học tư đã tăng lên.
トムは私立しりつ探偵たんていやとった。
Tom đã thuê một thám tử tư.
あなたは、私立しりつ高校こうこう生徒せいとですか。
Bạn là học sinh trường tư phải không?
そのおとこ私立しりつ探偵たんていだとわかった。
Hóa ra người đàn ông ấy là một thám tử tư.
公立こうりつこうより私立しりつほう優秀ゆうしゅうなんだってさ。本当ほんとうなの?
Người ta nói trường tư thục giỏi hơn trường công, đúng không?
彼女かのじょおっと見張みはるため私立しりつ探偵たんていやとった。
Cô ấy đã thuê một thám tử tư để theo dõi chồng mình.
彼女かのじょはその事件じけん調しらべるのに私立しりつ探偵たんていやとった。
Cô ấy đã thuê một thám tử tư để điều tra vụ việc đó.
私立しりつ学校がっこう公立こうりつよりいいんだって。それって本当ほんとう
Người ta nói trường tư thục tốt hơn trường công, đúng không?
私立しりつ探偵たんていたちがそのわった事件じけん調査ちょうさするためにやとわれた。
Các thám tử tư đã được thuê để điều tra vụ việc kỳ lạ đó.
アメリカでは、私立しりつ教会きょうかい学校がっこう制服せいふくのあるところもありますが、制服せいふく一般いっぱんてきではありません。
Ở Mỹ, một số trường tư thục và trường tôn giáo có đồng phục, nhưng đồng phục không phải là điều phổ biến.

Hán tự

tư nhân; tôi
Lập đứng lên; mọc lên; dựng lên; dựng đứng