連立 [Liên Lập]
聯立 [Liên Lập]
れんりつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

liên minh

JP: あたらしい連立れんりつ政府せいふはこの難局なんきょくろうとしています。

VI: Chính phủ liên minh mới đang cố gắng vượt qua khủng hoảng này.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đứng cạnh nhau

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だい連立れんりつになるとおもう?
Bạn nghĩ sẽ có một liên minh lớn không?
その少年しょうねん連立れんりつ方程式ほうていしきらくいた。
Cậu bé đó đã dễ dàng giải phương trình đồng thời.
安倍あべ内閣ないかくは、自由民主党じゆうみんしゅとう公明党こうめいとう与党よとうとする連立れんりつ内閣ないかくである。
Chính phủ Abe là một liên minh gồm Đảng Dân chủ Tự do và Đảng Komeito.
ニュースによれば、午後ごご5時ごじ現在げんざい連立れんりつ与党よとうが72議席ぎせき確保かくほしている。
Theo tin tức, tính đến 5 giờ chiều, liên minh cầm quyền đã giành được 72 ghế.
今日きょう授業じゅぎょう連立れんりつ不等式ふとうしきつづきです。昨日きのうおなじくxとyにする領域りょういきあらわしてみましょう。
Buổi học hôm nay sẽ tiếp tục với các bất phương trình đồng thời, chúng ta sẽ biểu diễn bằng lĩnh vực của x và y giống như hôm qua.

Hán tự

Liên dẫn theo; dẫn dắt; tham gia; kết nối; đảng; băng nhóm; phe phái
Lập đứng lên; mọc lên; dựng lên; dựng đứng

Từ liên quan đến 連立