• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chủng Chúng
  • Âm On: シュ
  • Âm Kun: たね; -ぐさ
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 461
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: おい; くさ; た; ほ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

種 là chữ hình thanh: bộ 禾 (lúa, gợi ý nghĩa) và phần 重 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hạt giống”. Về sau dùng để chỉ loại, giống hoặc chủng loại.