機種 [Cơ Chủng]
きしゅ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

mẫu (của máy, thiết bị)

JP: 性能せいのうのよさとデザインの優美ゆうびさがりょうあいまってほん機種きしゅ声価せいかたかめてきた。

VI: Sự tuyệt vời về hiệu năng và thiết kế đã nâng cao giá trị của mẫu máy này.

Danh từ chung

mẫu máy bay; loại máy bay

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しん機種きしゅたのにスペックはほとんどわってない。
Mặc dù có mẫu mới ra mắt nhưng thông số kỹ thuật hầu như không thay đổi.
うわさどおりのしん機種きしゅ発表はっぴょうされた。
Mẫu mới được công bố đúng như lời đồn.
この機種きしゅらないが、これでわせなければならない。
Tôi không thích loại máy này, nhưng phải dùng tạm.
このあたらしい機種きしゅまえ一度いちどためしてみたい。
Tôi muốn thử mẫu máy mới này trước khi mua.
ふる機種きしゅくらべてこちらのほうがずっと使つかいやすい。
So với mẫu cũ, cái này dễ sử dụng hơn nhiều.
ふる機種きしゅくらべてこちらのほうがずっとあつかいやすい。
So với mẫu cũ, cái này dễ thao tác hơn nhiều.
パソコンの使つかかたらないのにあんなたか機種きしゅうなんて、たからぐされだ。
Mua một chiếc máy tính đắt tiền mà không biết cách sử dụng thì thật là phí phạm.
やっぱりハイエンド機種きしゅだけあって設定せってい項目こうもくとかすごいこまかい。自分じぶんものにするにはしばらく時間じかんかりそう。
Thật không ngạc nhiên khi một thiết bị cao cấp có rất nhiều tùy chọn cài đặt. Mất một thời gian để làm quen với nó.

Hán tự

máy móc; cơ hội
Chủng loài; giống; hạt giống