• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giáo
  • Âm On: キョウ
  • Âm Kun: おし.える; おそ.わる
  • Bộ Thủ: 攴 (Phộc)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 166
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: のり; ひさ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

教 là chữ hình thanh: bộ 攵 (phộc, gợi ý về hành động) và chữ 孝 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dạy dỗ, chỉ bảo”. Về sau dùng để chỉ việc truyền đạt kiến thức.