教員 [Giáo Viên]
きょういん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

giáo viên; giảng viên; nhân viên giảng dạy; thành viên khoa

JP:まえ教員きょういんになる決心けっしんをしたのか。

VI: Cậu đã quyết định trở thành giáo viên chưa?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あね英語えいご教員きょういんです。
Chị tôi là giáo viên tiếng Anh.
わたし高校こうこう数学すうがく教員きょういんです。
Tôi là giáo viên toán ở trường trung học.
みなさんは教員きょういんなんですか?
Các bạn có phải là giáo viên không?
トムはボストンの学校がっこう教員きょういんになった。
Tom đã trở thành giáo viên ở một trường học tại Boston.
わたし教員きょういんになったことを後悔こうかいしている。
Tôi hối hận vì đã trở thành giáo viên.
全国ぜんこく教育きょういく情報じょうほうセンターによれば、退職たいしょくした教員きょういん復職ふくしょくしているおかげで、予測よそくされた教員きょういん不足ふそくこらないだろう、ということです。
Theo Trung tâm Thông tin Giáo dục Quốc gia, nhờ các giáo viên đã nghỉ hưu quay trở lại công tác, tình trạng thiếu giáo viên dự kiến sẽ không xảy ra.
かれはこのはる30年さんじゅうねん教員きょういん生活せいかつつづけたことになる。
Mùa xuân này đánh dấu 30 năm anh ấy làm giáo viên.

Hán tự

Giáo giáo dục
Viên nhân viên; thành viên

Từ liên quan đến 教員