師匠
[Sư Tượng]
ししょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungHậu tố
bậc thầy; thầy giáo
Danh từ chung
Lĩnh vực: đấu vật sumo
chủ trại ngựa
🔗 おやかた
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
俺の師匠は悠々自適の生活をしている。
Thầy của tôi đang sống một cuộc sống nhàn hạ.
仏心宗と呼ばれるのは、禅宗が文字や経典をたよらずに、仏の心を師匠から弟子へと直接伝えていくことを根本宗旨としているからです。
Phật tâm tông được gọi như vậy vì Thiền tông dựa trên nguyên tắc cơ bản là truyền đạt tâm Phật từ thầy đến trò mà không dựa vào chữ viết hay kinh điển.