教徒 [Giáo Đồ]
きょうと
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

tín đồ; người theo

JP: ヒンズー教徒きょうと寺院じいん礼拝れいはいをします。

VI: Người theo đạo Hindu thờ phượng tại đền thờ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはカトリック教徒きょうとである。
Anh ấy là người Công giáo.
わたしはイスラム教徒きょうとです。
Tôi là người Hồi giáo.
どうしてイスラム教徒きょうとじゃないの?
Tại sao bạn không phải là người theo đạo Hồi?
ヤニーはイスラム教徒きょうとでした。
Yanni là người theo đạo Hồi.
コーランはイスラム教徒きょうと聖典せいてんです。
Kinh Koran là kinh thánh của người Hồi giáo.
ヒンズー教徒きょうと牛肉ぎゅうにくべません。
Người theo đạo Hindu không ăn thịt bò.
かれはイスラム教徒きょうと一緒いっしょはたらく。
Anh ấy làm việc cùng người Hồi giáo.
彼女かのじょ存命ぞんめいちゅうキリスト教徒きょうとであった。
Cô ấy là một người theo đạo Cơ đốc trong suốt cuộc đời.
うしはヒンズー教徒きょうとには神聖しんせいなものである。
Con bò là thánh thể đối với người theo đạo Hindu.
トムの母親ははおや敬虔けいけんなカトリック教徒きょうとだった。
Mẹ của Tom là một tín đồ Công giáo sùng đạo.

Hán tự

Giáo giáo dục
Đồ đi bộ; thiếu niên; trống rỗng; phù phiếm; vô ích; phù du; băng nhóm; nhóm; đảng; người

Từ liên quan đến 教徒