信仰者
[Tín Ngưỡng Giả]
しんこうしゃ
Danh từ chung
tín đồ; người theo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らに言ひ給ふ『なにゆゑ臆するか、信仰うすき者よ』乃ち起きて、風と海とを禁め給へば、大なる凪となりぬ。
Người nói với họ rằng: "Sao các ngươi sợ hãi, kẻ có lòng tin yếu đuối ạ?" Rồi Người đứng dậy, quở trách gió và biển, và biển liền lặng yên.