仏教
[Phật Giáo]
佛教 [Phật Giáo]
佛教 [Phật Giáo]
ぶっきょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
Phật giáo
JP: 仏教はインドに起源を発した。
VI: Phật giáo bắt nguồn từ Ấn Độ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
仏教はインドで始まった。
Đạo Phật bắt đầu từ Ấn Độ.
彼は仏教からキリスト教へ改宗した。
Anh ấy đã chuyển tôn giáo của mình từ Phật Giáo sang Thiên Chúa Giáo.
仏教は538年に日本に渡来した。
Phật giáo được truyền bá đến Nhật Bản vào năm 538.
仏教は、インドの釈迦を開祖とする宗教である。
Phật giáo là tôn giáo có nguồn gốc từ Ấn Độ, do Đức Phật Thích Ca Mâu Ni sáng lập.
我々は仏教を信仰している。
Chúng tôi tin vào Phật giáo.
また一方で、若者たちは仏教に触れる中で、仏教を心の支えに必要なものと考え始めているようだ。
Mặt khác, giới trẻ bắt đầu coi Phật giáo như một điểm tựa tinh thần cần thiết khi tiếp xúc với nó.
仏教の原理に従って行動するのは難しいですか。
Việc hành động theo nguyên tắc Phật giáo có khó không?
彼の考えは仏教と密接に結びついていた。
Ý tưởng của anh ấy gắn liền chặt chẽ với Phật giáo.
仏教に関するその記事が、私の東洋の宗教への情熱を呼び戻した。
Bài báo về Phật giáo đã khơi dậy lại niềm đam mê về tôn giáo phương Đông của tôi.
仏教に関するその記事は私に再び東洋の宗教に関する興味を呼び起こした。
Bài báo về Phật giáo đã làm tôi quan tâm trở lại với tôn giáo phương Đông.