教訓 [Giáo Huấn]
きょうくん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bài học; giáo lý; đạo đức

JP: 実例じつれい教訓きょうくんにまさる。

VI: Ví dụ cụ thể hơn lời khuyên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

教訓きょうくんよりも実行じっこう大切たいせつ
Hành động quan trọng hơn lời nói.
この教訓きょうくんわすれるな。
Đừng quên bài học này.
その教訓きょうくんは?なにもありません。
Bài học ở đây là gì? Không có gì cả.
これはわたしによい教訓きょうくんあたえた。
Điều này đã cho tôi một bài học quý giá.
このはなし教訓きょうくんがわかりましたか。
Bạn đã hiểu bài học của câu chuyện này chưa?
この教訓きょうくん記憶きおくめておくべきだ。
Bài học này nên được ghi nhớ.
その教訓きょうくんわたしあたまたたまれた。
Bài học đó đã được khắc sâu vào đầu tôi.
その教訓きょうくんおぼえておく価値かちがある。
Bài học đó đáng để nhớ.
この教訓きょうくんきもめいじておきなさいよ。
Hãy khắc ghi bài học này vào lòng.
このおはなし教訓きょうくん理解りかいできましたか?
Bạn đã hiểu bài học từ câu chuyện này chưa?

Hán tự

Giáo giáo dục
Huấn hướng dẫn; cách đọc chữ Nhật; giải thích; đọc

Từ liên quan đến 教訓