• Hán Tự:
  • Hán Việt: Noãn
  • Âm On: ラン
  • Âm Kun: たまご
  • Bộ Thủ: 卩 (Tiết) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1342
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

卵 là chữ hội ý: gồm 卩 (đốt tre) và 𠂉 (hình trứng), gợi hình quả trứng. Nghĩa gốc: “trứng”. Về sau dùng để chỉ các loại trứng động vật.