• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bính Tinh Tính Tịnh
  • Âm On: ヘイ
  • Âm Kun: あわ.せる
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 966
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

併 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý về con người) và chữ 并 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kết hợp, hợp nhất”. Về sau dùng để chỉ các hành động hoặc trạng thái liên quan đến sự kết hợp hoặc hợp nhất.