• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thượng Thướng
  • Âm On: ジョウ ショウ シャン
  • Âm Kun: うえ; -うえ; うわ-; かみ; あ.げる; -あ.げる; あ.がる; -あ.がる; あ.がり; -あ.がり; のぼ.る; のぼ.り; のぼ.せる; のぼ.す; たてまつ.る
  • Bộ Thủ: 一 (Nhất) 卜 (Bốc)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 35
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: あおい; あげ; い; か; かき; かず; かん; こう; のぼり; ほつ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

上 là chữ hội ý: hình mũi tên chỉ lên trên. Nghĩa gốc: “trên, phía trên”. Về sau dùng để chỉ sự đi lên, thăng tiến.