途上国
[Đồ Thượng Quốc]
とじょうこく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
quốc gia đang phát triển
JP: 途上国では優れた技術者が不足してる。
VI: Các nước đang phát triển đang thiếu nguồn cung kỹ sư chất lượng cao.
🔗 発展途上国・はってんとじょうこく
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
先進国は発展途上国をもっと援助すべきだ。
Các nước phát triển nên hỗ trợ nhiều hơn cho các nước đang phát triển.
先進国は発展途上国を援助しなければならない。
Các nước phát triển phải hỗ trợ các nước đang phát triển.
発展途上国の人口増加は急速だ。
Dân số ở các nước đang phát triển đang tăng nhanh chóng.
その国は、民主国家への途上にある。
Đất nước đó đang trên đường trở thành một quốc gia dân chủ.
政府は発展途上国に対する財政援助を増やした。
Chính phủ đã tăng cường viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
たいていの発展途上国は過剰人口で苦しんでいる。
Hầu hết các nước đang phát triển đều đang gặp khó khăn với vấn đề dân số quá đông.
発展途上国では優れた技術者が不足している。
Các nước đang phát triển đang thiếu nguồn cung kỹ sư chất lượng cao.
財政危機に直面している発展途上国もある。
Có những quốc gia đang phát triển đang đối mặt với khủng hoảng tài chính.
発展途上国は財政問題で諸々の困難に苦しんでいる。
Các nước đang phát triển đang gặp khó khăn với các vấn đề tài chính.
日本は開発途上国に対し、20億円の包括援助を保証しました。
Nhật Bản cam kết sẽ cung cấp gói cứu trợ 2 tỷ Yên cho các nước đang phát triển.