上院 [Thượng Viện]

じょういん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

thượng viện; viện lập pháp trên

JP: 予算よさんあん上院じょういん通過つうかした。

VI: Dự toán ngân sách đã được Thượng viện thông qua.

🔗 下院

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

予算よさんあん上院じょういん可決かけつされた。
Dự toán ngân sách đã được thông qua ở Thượng viện.
その問題もんだい上院じょういん議員ぎいん意見いけんかれた。
Ý kiến của các thượng nghị sĩ đã chia rẽ về vấn đề này.
かれ前回ぜんかい選挙せんきょ上院じょういん議員ぎいん当選とうせんした。
Anh ấy đã được bầu làm Thượng nghị sĩ trong cuộc bầu cử trước.
英国えいこくちがって米国べいこく上院じょういん選挙せんきょえらばれる。
Khác với Anh, Thượng viện Hoa Kỳ được bầu chọn.
上院じょういん議員ぎいんわたしがデータをゆがめたと告発こくはつした。
Thượng nghị sĩ đã cáo buộc tôi làm sai lệch dữ liệu.
イギリス国会こっかい下院かいん上院じょういんとにかれている。
Quốc hội Anh được chia thành Hạ viện và Thượng viện.
その上院じょういん議員ぎいんはげしい論争ろんそうにおいて中立ちゅうりつ立場たちばまもった。
Thượng nghị sĩ đó đã giữ lập trường trung lập trong một cuộc tranh luận gay gắt.
つい先程さきほど、マケイン上院じょういん議員ぎいんから非常ひじょう丁寧ていねい電話でんわいただきました。
Vừa rồi tôi đã nhận được một cuộc điện thoại rất lịch sự từ Thượng nghị sĩ McCain.
その上院じょういん議員ぎいんは、自分じぶん選挙せんきょ人々ひとびとのために一身いっしんささげると率直そっちょく言明げんめいした。
Thượng nghị sĩ đó đã thẳng thắn tuyên bố rằng ông ấy sẽ hiến dâng cuộc đời mình cho người dân trong khu vực bầu cử của mình.
さきほどすこまえに、マケイン上院じょういん議員ぎいんからじつ丁重ていちょう電話でんわをいただきました。マケイン議員ぎいんはこの選挙せんきょせんながく、はげしくたたかってきた。しかし議員ぎいんはそのずっとまえから、あいするこのくにのために、もっとながくもっとはげしくたたかったひとです。マケインがこのくにのためにはらったすさまじい犠牲ぎせいのほどを、わたしたちのほとんどは想像そうぞうすらできない。勇敢ゆうかんで、わがわすれてくに献身けんしんするジョン・マケインというリーダーがこれまでくにのためにくし、はたらいてくれたおかげで、わたしたちの世界せかいはよりいところになりました。
Chỉ một lúc trước, tôi đã nhận được một cuộc điện thoại rất trang trọng từ Thượng nghị sĩ McCain. Thượng nghị sĩ đã chiến đấu trong cuộc bầu cử này một cách dài lâu và quyết liệt. Nhưng ông ấy đã chiến đấu cho đất nước yêu dấu này lâu hơn nhiều, một cách mãnh liệt hơn nhiều. Hầu hết chúng ta không thể tưởng tượng được sự hy sinh to lớn mà ông ấy đã dành cho đất nước này. Nhờ có sự lãnh đạo dũng cảm và quên mình của John McCain, thế giới của chúng ta đã trở nên tốt đẹp hơn.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 上院
  • Cách đọc: じょういん
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: Thượng viện, viện trên trong hệ thống nghị viện lưỡng viện.
  • Ghi chú: Ở Nhật, cơ quan tương ứng chính thức gọi là 参議院(さんぎいん); từ 上院 thường dùng khi nói về thượng viện của các nước khác (米上院, 英上院, 仏上院...).

2. Ý nghĩa chính

上院viện trên trong cơ cấu 二院制(にいんせい:lưỡng viện). Tùy quốc gia, chức năng cụ thể khác nhau, nhưng thường gồm xem xét lại dự luật, giám sát, hay đại diện khu vực/giới tinh hoa.

3. Phân biệt

  • 上院 vs 下院(かいん): 上院 là viện trên, còn 下院 là viện dưới. Ở nhiều nước, 下院 có quyền lực tài chính mạnh hơn, còn 上院 có vai trò xem xét, cân bằng.
  • 上院 vs 参議院: Ở Nhật, tên chính thức là 参議院, không dùng 上院 khi nói về thực thể trong nước. 上院 dùng như thuật ngữ chung hoặc khi nói về nước ngoài.
  • 貴族院(きぞくいん): Tên gọi lịch sử thời trước chiến tranh của “thượng viện” Nhật (đã bãi bỏ). Không nhầm với 上院 hiện đại.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc phổ biến: 上院議員 (thượng nghị sĩ), 上院本会議, 上院委員会, 上院多数派/少数派, 上院議長.
  • Động từ đi kèm: 上院を通過する/可決される/否決される/送付する, 上院で審議する.
  • Đặt trước tên nước: 米上院(Thượng viện Mỹ), 英上院(貴族院)(Thượng viện Anh/Viện Quý tộc), 仏上院(Thượng viện Pháp).
  • Ngữ cảnh: tin tức, chính trị, luật pháp, quan hệ quốc tế. Mang sắc thái trang trọng/chính luận.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
参議院 Đồng nghĩa (trong bối cảnh Nhật) Thượng viện Nhật Bản Tên chính thức trong nước; dùng thay cho 上院 khi nói về Nhật.
下院 Đối nghĩa Hạ viện, viện dưới Đối lập với 上院 trong hệ lưỡng viện.
二院制 Liên quan Chế độ lưỡng viện Hệ thống gồm 上院 và 下院.
上院議員 Liên quan Thượng nghị sĩ Chỉ thành viên của 上院.
貴族院 Liên quan (lịch sử) Viện Quý tộc Tên cũ thời trước chiến tranh ở Nhật; không dùng cho hiện tại.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (Kanji)

  • : trên, cao.
  • : viện, cơ quan, tòa nhà công (bệnh viện, học viện, nghị viện).
  • Kết hợp: 上院 = “viện ở phía trên/viện thượng”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi dịch, nếu đề cập đến Nhật Bản, ưu tiên dùng 参議院. Với bối cảnh quốc tế, dùng 上院 kèm tên nước để rõ nghĩa. Chú ý khác biệt thủ tục lập pháp: có nơi 上院 chỉ trì hoãn, có nơi có quyền phủ quyết thực chất. Cụm danh từ cố định như 上院議員・上院本会議・上院委員会 thường gặp trong báo chí.

8. Câu ví dụ

  • 上院は法案を可決した。
    Thượng viện Mỹ đã thông qua dự luật.
  • 英国上院(貴族院)で長時間の審議が続いた。
    Thượng viện Anh (Viện Quý tộc) đã tranh luận kéo dài.
  • フランスは上院と下院の二院制を採用している。
    Pháp áp dụng hệ thống lưỡng viện gồm Thượng viện và Hạ viện.
  • 日本では公式名称は参議院で、上院とはあまり言わない。
    Ở Nhật tên chính thức là Tham Nghị Viện, ít khi gọi là Thượng viện.
  • 上院議員と面会して政策について意見交換した。
    Tôi đã gặp thượng nghị sĩ và trao đổi ý kiến về chính sách.
  • 法案は下院を通過したが、上院で否決された。
    Dự luật đã qua Hạ viện nhưng bị bác ở Thượng viện.
  • 与党は上院でも多数派を維持した。
    Đảng cầm quyền vẫn giữ đa số ở Thượng viện.
  • 予算案は上院の委員会で修正された。
    Dự thảo ngân sách đã được chỉnh sửa ở ủy ban Thượng viện.
  • 上院の本会議は午後から開かれる予定だ。
    Phiên toàn thể của Thượng viện dự kiến họp từ chiều.
  • カナダには上院と下院がある。
    Canada có Thượng viện và Hạ viện.
💡 Giải thích chi tiết về từ 上院 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?