• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giải Giới
  • Âm On: カイ
  • Âm Kun: と.く; と.かす; と.ける; ほど.く; ほぐ.す; わか.る; さと.る
  • Bộ Thủ: 角 (Giác)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 176
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: さとる; とけ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

解 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 角 (sừng, góc), bên phải là phần 刀 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tháo gỡ, giải quyết”. Về sau dùng để chỉ sự giải thích, phân tích.