• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điểm
  • Âm On: テン
  • Âm Kun: つ.ける; つ.く; た.てる; さ.す; とぼ.す; とも.す; ぼち
  • Bộ Thủ: 火 (Hỏa) 卜 (Bốc)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 165
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

点 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 灬 (lửa, gợi ý nghĩa liên quan đến ánh sáng), bên phải là phần 占 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “điểm, chấm”. Về sau dùng để chỉ các điểm, dấu chấm.