• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kỳ Ky
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 月 (Nguyệt) 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 117
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

期 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 月 (tháng, gợi ý), bên phải là phần 其 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kỳ hạn, thời kỳ”. Về sau dùng để chỉ thời gian, giai đoạn.