前期
[Tiền Kỳ]
ぜんき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Trạng từ
học kỳ đầu; nửa đầu năm; giai đoạn trước; giai đoạn đầu
JP: 当期純利益は50億円の見込みで、前期とほとんど変わりません。
VI: Lợi nhuận ròng trong kỳ này dự kiến là 5 tỷ yên, gần như không thay đổi so với kỳ trước.
Trái nghĩa: 後期
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
第3四半期のGNP成長は前期比1%だった。
Tăng trưởng GNP của quý 3 so với quý trước là 1%.
同社の第4四半期の業績は前期に比べ、急激に改善した。
Kết quả kinh doanh quý 4 của công ty đã cải thiện đáng kể so với quý trước.