• Hán Tự:
  • Hán Việt: Diện
  • Âm On: メン ベン
  • Âm Kun: おも; おもて; つら
  • Bộ Thủ: 面 (Diện)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 186
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: お; ずら; ほおつき; も
Hiển thị cách viết

Giải thích:

面 là chữ hội ý: vẽ hình khuôn mặt, gợi ý về bề mặt. Nghĩa gốc: “mặt, bề mặt”. Về sau dùng để chỉ diện mạo, phương diện.