• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nam
  • Âm On: ナン ダン ゼン ネン
  • Âm Kun: くす; くすのき
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1927
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: くず; な
Hiển thị cách viết

Giải thích:

楠 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa liên quan đến thực vật), bên phải là chữ 南 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây long não”. Về sau dùng để chỉ loại cây có mùi thơm.