• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đán
  • Âm On: タン ダン
  • Âm Kun: あき.らか; あきら; ただし; あさ; あした
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

旦 là chữ tượng hình: vẽ hình mặt trời mọc trên đường chân trời. Nghĩa gốc: “buổi sáng”. Về sau dùng để chỉ thời điểm sáng sớm.