全面
[Toàn Diện]
ぜんめん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
toàn bộ bề mặt; toàn bộ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
市場は全面安ですね。
Thị trường đang toàn diện suy giảm nhỉ.
屋内は全面禁煙ですよ。
Hút thuốc bị cấm trong nhà.
全面的に賛成です。
Tôi hoàn toàn đồng ý.
御意見には全面的に賛成です。
Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn.
全面的に君の意見に賛成だよ。
Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn.
私は提案に全面的に賛成です。
Tôi hoàn toàn đồng ý với đề xuất.
僕は君を全面的に支持する。
Tôi ủng hộ bạn toàn diện.
その点では君に全面的に賛成だ。
Về điểm đó, tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
君の言うことに全面的に賛成だ。
Tôi hoàn toàn tán thành điều bạn nói.
わが家は全面的に改築された。
Nhà tôi đã được cải tạo toàn diện.