• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quan
  • Âm On: カン
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2161
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

棺 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây), bên phải là phần 官 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “quan tài, hòm”. Về sau dùng để chỉ vật dụng để chôn cất người chết.