• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhiễm
  • Âm On: セン
  • Âm Kun: そ.める; そ.まる; し.みる; し.み
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 837
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: そめ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

染 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa vật liệu nhuộm), bên phải là phần 九 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nhuộm màu”. Về sau dùng để chỉ việc thay đổi màu sắc.