• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bính
  • Âm On: ヘイ
  • Âm Kun: がら; え; つか
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1140
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: から; ら
Hiển thị cách viết

Giải thích:

柄 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý về vật liệu) và chữ 丙 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cán, tay cầm”. Về sau dùng để chỉ các phần của công cụ hoặc vật dụng dùng để cầm nắm.