銘柄
[Minh Bính]
めいがら
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
nhãn hiệu; thương hiệu
JP: 彼女はあの銘柄が一番だと思っている。
VI: Cô ấy nghĩ rằng thương hiệu đó là số một.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tài chính
mã chứng khoán; cổ phiếu
JP: 1000銘柄以上の株が取引所に上場されている。
VI: Có hơn 1000 loại cổ phiếu được niêm yết trên sàn giao dịch.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
すいませんが、その銘柄の煙草は売り切れです。
Xin lỗi, loại thuốc lá này đã hết hàng.
「味がマイルドだな、この銘柄は」と父が言った。
"Hương vị này nhẹ nhàng nhỉ, loại này," bố tôi nói.