ブランド
Danh từ chung
thương hiệu
JP: 好きなブランドはなんですか。
VI: Bạn thích thương hiệu nào?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
有名なブランドですね。
Đây là một thương hiệu nổi tiếng.
それ本物のトップブランドだべ。
Đó là hàng hiệu thật đấy.
あのデパートはブランド品のバーゲン中です。
Cửa hàng bách hóa kia đang giảm giá các mặt hàng hiệu.
スポーツブランドとアニメのコラボレーションが発表された。
Sự hợp tác giữa thương hiệu thể thao và anime đã được công bố.
ウフフ。あの人ならたくさんブランド品買ってくれそうだわ。
Hihi. Người đó có vẻ sẽ mua cho tôi nhiều đồ hiệu lắm đây.
いいのよ。いままで実のないブランド品を高く売りつけて暴利をむさぼってきたんだから。今後せいぜい良心的な商売にはげめばいいんだわ。
Không sao đâu. Cho đến nay họ đã bán những mặt hàng thương hiệu không có giá trị thực với giá cao để thu lợi nhuận bất chính, vậy nên từ giờ họ nên chuyển sang kinh doanh một cách có lương tâm.
「トムってさ、年がら年中同じ服着てるよね」「そうなんだよ、あいつの家に行ったら同じ服がズラッとハンガーに掛かってた。でもブランドにはこだわりがあるらしいよ」
"Tom suốt ngày mặc một bộ quần áo." "Đúng thế, khi tôi đến nhà cậu ấy, tủ quần áo toàn là những bộ đồ giống hệt nhau. Nhưng cậu ấy có sự kén chọn về thương hiệu đấy."