全面的 [Toàn Diện Đích]

ぜんめんてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Tính từ đuôi na

toàn diện; hoàn chỉnh; toàn lực; chung; rộng rãi; quy mô lớn

JP: かれらは全面ぜんめんてきわたし支持しじしてくれた。

VI: Họ đã ủng hộ tôi một cách toàn diện.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

全面ぜんめんてき賛成さんせいです。
Tôi hoàn toàn đồng ý.
意見いけんには全面ぜんめんてき賛成さんせいです。
Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn.
全面ぜんめんてききみ意見いけん賛成さんせいだよ。
Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn.
わたし提案ていあん全面ぜんめんてき賛成さんせいです。
Tôi hoàn toàn đồng ý với đề xuất.
ぼくきみ全面ぜんめんてき支持しじする。
Tôi ủng hộ bạn toàn diện.
そのてんではきみ全面ぜんめんてき賛成さんせいだ。
Về điểm đó, tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
きみうことに全面ぜんめんてき賛成さんせいだ。
Tôi hoàn toàn tán thành điều bạn nói.
わが全面ぜんめんてき改築かいちくされた。
Nhà tôi đã được cải tạo toàn diện.
だれもが全面ぜんめんてき改革かいかく要求ようきゅうしている。
Mọi người đều đòi hỏi một cuộc cải cách toàn diện.
かれ能力のうりょく全面ぜんめんてき信頼しんらいしている。
Tôi tin tưởng hoàn toàn vào năng lực của anh ấy.

Hán tự

Từ liên quan đến 全面的

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 全面的(ぜんめんてき)
  • Loại từ: Tính từ đuôi な (形容動詞); trạng từ: 全面的に
  • Nghĩa khái quát: toàn diện, trên mọi mặt; “mang tính bao trùm”.
  • Phong cách: trang trọng – hành chính, báo chí, học thuật, kinh doanh.
  • Ví dụ ngắn: 全面的な見直し, 全面的に禁止, 全面的な協力.

2. Ý nghĩa chính

Chỉ sự bao phủ trên tất cả các mặt/khía cạnh, không bỏ sót phần nào. Dùng để nhấn mạnh mức độ rộng và đầy đủ: cải cách, đánh giá lại, hỗ trợ, cấm đoán, khôi phục trên phạm vi mọi mặt.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 全面(ぜんめん): danh từ “toàn diện, toàn bộ các mặt”. 全面的 là dạng tính từ của 全面.
  • 全体的: “tổng thể, nhìn chung”. Nhấn cái nhìn bao quát, chưa chắc đã can thiệp sâu “mọi mặt” như 全面的.
  • 総合的: “tổng hợp, phối hợp nhiều yếu tố” → trọng phối hợp hơn là “phủ hết mọi mặt”.
  • 徹底的: “triệt để”, mạnh về cường độ/sâu sắc, không nhất thiết bao trùm mọi mặt.
  • 抜本的: “căn bản, tận gốc”, thiên về thay đổi nền tảng.
  • Trạng từ: 全面的に = “một cách toàn diện”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu hay gặp:
    • 全面的な + danh từ: 全面的な改革, 全面的な支援, 全面的な合意
    • 全面的に + động từ: 全面的に禁止する, 全面的に見直す, 全面的に撤回する
  • Ngữ cảnh: chính sách, đàm phán, quản trị doanh nghiệp, pháp luật, kỹ thuật (kiểm tra/khôi phục toàn diện).
  • Ngữ khí: trang trọng, mạch lạc; ít dùng trong hội thoại thân mật.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
全面 Gốc Toàn diện (danh từ) Dùng như danh từ: 全面の見直し.
総合的 Gần nghĩa Tổng hợp Nhấn phối hợp đa yếu tố.
全体的 Gần nghĩa Tổng thể, nhìn chung Tính khái quát cao, chưa chắc “mọi mặt”.
徹底的 Liên quan Triệt để Nhấn độ sâu, không phải độ rộng.
部分的 / 限定的 Đối nghĩa Một phần / Có giới hạn Trái với “toàn diện”.
包括的 Đồng nghĩa gần Bao quát, bao gồm Thường trong chính sách, hiệp định.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : toàn bộ; : bề mặt, phương diện; : hậu tố tạo tính từ “mang tính …”.
  • 全面 + → “mang tính toàn diện”. Dạng trạng từ: 全面的に.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi muốn nhấn “đổi mới tất cả các mặt”, dùng 全面的な改革. Nếu chỉ rà soát chung chung, dùng 全体的な見直し. Trong pháp quy, 全面的に禁止 thể hiện mức cấm tuyệt đối, không ngoại lệ.

8. Câu ví dụ

  • 政府は制度の全面的な見直しを発表した。
    Chính phủ công bố việc rà soát toàn diện hệ thống.
  • この地域では屋内喫煙を全面的に禁止している。
    Ở khu vực này, việc hút thuốc trong nhà bị cấm toàn diện.
  • 取引先の変更に伴い、契約を全面的に改定する。
    Kèm theo thay đổi đối tác, hợp đồng sẽ được sửa đổi toàn diện.
  • 復旧作業は全面的に完了した。
    Công tác khôi phục đã hoàn tất một cách toàn diện.
  • 社内規定を全面的に見直す必要がある。
    Cần xem xét lại toàn diện quy định nội bộ.
  • 両国は全面的な協力で合意した。
    Hai nước đã đồng ý hợp tác toàn diện.
  • 当社はリモートワークを全面的に導入した。
    Công ty chúng tôi đã áp dụng làm việc từ xa một cách toàn diện.
  • 被害状況の全面的な把握が急がれる。
    Cần nhanh chóng nắm bắt toàn diện tình hình thiệt hại.
  • 彼は責任を全面的に認めた。
    Anh ấy đã thừa nhận trách nhiệm một cách toàn diện.
  • 仕様変更により、テスト計画を全面的に作り直した。
    Do thay đổi đặc tả, kế hoạch kiểm thử đã được làm lại toàn diện.
💡 Giải thích chi tiết về từ 全面的 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?