• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dương
  • Âm On: ヨウ
  • Âm Kun: やなぎ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1815
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: やな
Hiển thị cách viết

Giải thích:

楊 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 昜 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây dương liễu”. Về sau dùng để chỉ loại cây có lá dài, mềm mại.