• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dữu
  • Âm On: ユウ ジク
  • Âm Kun: ゆず
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2489
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

柚 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 由 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây bưởi”. Về sau dùng để chỉ loại cây có quả tròn, vỏ dày.