• Hán Tự:
  • Hán Việt: Côn
  • Âm On: コン
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1688
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

昆 là chữ hình thanh: bộ 日 (mặt trời, gợi nghĩa) và phần 比 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “con cháu, hậu duệ”. Về sau dùng để chỉ thế hệ sau, con cháu.