• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nghĩ
  • Âm On:
  • Âm Kun: まが.い; もど.き
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1990
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

擬 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý về hành động) và thanh phù 義 (gợi âm). Nghĩa gốc: “bắt chước, mô phỏng”. Về sau dùng để chỉ sự giả định, tương tự.