• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lan
  • Âm On: ラン
  • Âm Kun: てすり
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 20
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1523
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

欄 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (gỗ, gợi ý nghĩa liên quan đến vật liệu), bên phải là phần 闌 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lan can, hàng rào”. Về sau dùng để chỉ các cấu trúc bảo vệ, ngăn cách.