• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tài Tải
  • Âm On: サイ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc) 十 (Thập)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1496
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

栽 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa) và thanh phù 载. Nghĩa gốc: “trồng cây”. Về sau dùng để chỉ việc trồng trọt, gieo trồng.