• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bằng
  • Âm On: ホウ
  • Âm Kun: たな; -だな
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1594
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

棚 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa liên quan đến gỗ) và phần 朋 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kệ, giá”. Về sau dùng để chỉ các loại kệ, giá đỡ.