戸棚
[Hộ Bằng]
とだな
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chung
tủ; tủ khóa; tủ quần áo; tủ đựng đồ
JP: この本は戸棚の上です。
VI: Cuốn sách này ở trên tủ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
戸棚の中は見たよ。
Tôi đã kiểm tra bên trong tủ.
テーブルクロスは戸棚にありますよ。
Khăn trải bàn ở trong tủ.
私は戸棚を覗いた。
Tôi đã nhìn vào trong tủ.
皿を戸棚へしまってくれますか。
Bạn có thể cất bát vào tủ giúp tôi không?
どこの家庭にも戸棚に骸骨がある。
Ở mọi gia đình đều có bí mật giấu kín.
この戸棚の鍵は、トムしか持てないよ。
Chìa khóa tủ này, chỉ có Tom mới có thể giữ.
戸棚の中の金はみんな盗まれた。
Tất cả tiền trong tủ đã bị trộm mất.
戸棚にあったお金は全て盗られていた。
Tiền trong tủ đã bị lấy trộm hết.
「ジュースが飲みたい人!」アンナは戸棚からジューサーを取り出しながら聞きました。
"Ai muốn uống nước ép!" Anna hỏi trong khi lấy máy ép từ tủ.