• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chay Trai
  • Âm On: サイ
  • Âm Kun: とき; つつし.む; ものいみ; い.む; いわ.う; いつ.く
  • Bộ Thủ: 文 (Văn) 齊 (Tề)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1155
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: いつき; さえ; ひとし; いつ; きよ; ただ; とき; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

斎 là chữ hội ý: gồm bộ 斉 (đều đặn) và bộ 示 (thần linh). Nghĩa gốc: “thanh tịnh, cúng tế”. Về sau dùng để chỉ sự thanh tịnh, nghi lễ.