• Hán Tự:
  • Hán Việt: Liễu
  • Âm On: リュウ
  • Âm Kun: やなぎ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1169
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: なぎ; や; やい; やぎ; やな; やない
Hiển thị cách viết

Giải thích:

柳 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý về thực vật), bên phải là phần 卯 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây liễu”. Về sau dùng để chỉ các loại cây có cành mềm mại.